Sơn Jotun Hardtop XP 5L
Đây là loại sơn 2 thành phần gốc aliphatic acrylic polyurethane đóng rắn hóa học. Sản phẩm này có độ bóng hoàn thiện với khả năng cầm bóng rất tốt. Sản phẩm này là loại sơn có phần trăm thể tích chất rắn cao. Sản phẩm có đặc tính dễ thi công, ít gây bụi sơn khô. Dùng như là lớp phủ cuối trong môi trường khí quyển.
Phê chuẩn & chứng chỉ Sản phẩm này góp điểm vào hồ sơ lấy chứng chỉ Tiêu chuẩn Công trình Xanh. Xin tham khảo mục Tiêu chuẩn Công trình Xanh. NORSOK Hệ số 1, Bản hiệu chỉnh số 5. Ngũ cốc, Newcasle Occupational Health Thực phẩm, tuân theo yêu cầu của FDA Hoa kỳ, mục 21, phần 175.300 cho thực phẩm khô Khi được sử dụng trong 1 hệ đã được phê chuẩn,
sản phẩm này có chứng chỉ sau:
- Mức độ loang cháy thấp phù hợp với Chỉ định EU cho Thiết bị Hàng hải. Được phê chuẩn phù hợp với Phần 5 và 2 của Phụ lục 1-IMO 2010 FTP Code, hay Phần 5 và 2 của Phụ lục 1-IMO FTPC khi cần thỏa với Chương 8-IMO 2010 FTP Code.
Xin liên hệ với Jotun để được tư vấn chi tiết.
Màu sắc theo bảng màu và hệ thống pha sơn công nghiệp tự động (MCI) Mục đích sử dụng Những biến thể khác cùng dòng sản phẩm Hardtop XP Alu Hardtop XPL Hardtop XPF (Loại cho khí hậu lạnh) Hàng hải: Đề nghị sử dụng cho mạn khô, boong tàu và cấu trúc thượng tầng.
Công nghiệp: Đề nghị sử dụng cho môi trường biển, nhà máy lọc dầu, nhà máy điện, cầu và công trình cao tầng. Thích hợp cho nhiều loại kết cấu công nghiệp. Được sử dụng như là lớp phủ hoàn thiện trong hệ sơn đã được chứng nhận của NORSOK. Xin tham khảo Bảng thông số kỹ thuật riêng biệt cho mỗi chi tiết thay đổi. Những chứng chỉ và phê chuẩn khác có thể được cung cấp khi có yêu cầu.
Màu sắc: Ivory White 566, Yellow 414, Orange 436, Yellow 258, Red 967 (Ral 3000), Ral 1004, Red 49, White, Black, Ral 3013, Tomato Red 2079, Ral 2001, Yellow 2, Green 137, Signal Green 7075, Ral 6032, Green 431, Green 437, Blue 139, Blue 599, Blue 129, Grey 38, grey 136, Grey 403, Light grey 967, Ral 7035, grey 433, grey 149, grey 456, ral 7000, ral 5002, ral 5005, ral 6000, ral 6001, ral 6011, ral 1003, ral 1015, ral 3020, ral 8017, ral 9001, Ral 9006 (aluminium 4.05L).
Thông số sản phẩm:
Thông số sản phẩm |
Chiều dày màng sơn mỗi lớp |
Thể tích chất rắn: 63 ± 2% |
Chiều dày khô: 50 100 μm |
Chuẩn bị bề mặt: Nhằm bảo đảm độ bám dính lâu dài của lớp kế, bề mặt phải sạch, khô và không chứa những tạp chất khác.
Phương pháp thi công:
Dạng phun: Sử dụng máy phun sơn thông thường hoặc máy phun sơn áp lực cao (airless)
Cọ/Ru lô: Được đề nghị dùng cho công tác sơn dầm vá góc cạnh và diện tích nhỏ.
Tỷ lệ pha trộn: 4:1
Dung môi pha loãng/vệ sinh: Jotun Thinner No. 10/ Jotun Thinner No. 26
Thời gian khô và đóng rắn:
Nhiệt độ bề mặt: 0 °C 5 °C 10 °C 23 °C 40 °C
Khô bề mặt: 4h 3h 2h 1h 1h
Khô để đi lên được: 40h h 16h 8h 4h
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu: 24h 18h 10h 5h 3h
Khô/đóng rắn để sử dụng: 20d 14d 10d 5d 3d
Thời gian khô và đóng rắn được xác định trong điều kiện nhiệt độ được kiểm soát và độ ẩm tương đối dưới 85%, và ở chiều dày khô trung bình của sản phẩm.
Thời gian để phản ứng và thời gian sống sau khi pha trộn:
Nhiệt độ sơn: 23°C. Thời gian để sơn phản ứng sau khi pha trộn các thành phần với nhau: 30min.
Thời gian sống: 4h
Chịu nhiệt:
Khô khí quyển: Liên tục: 120 °C - Tới đỉnh: 140 °C
Thời gian chịu nhiệt tới đỉnh tối đa 1 giờ. Nhiệt độ liệt kê trên chỉ liên quan tới khả năng bảo vệ. Khả năng của màng sơn về mặt thẩm mỹ sẽ bị ảnh hưởng ở nhiệt độ này
Đóng gói: 20L/bộ (16:4) , 5L/bộ (4:1)
Lưu trữ:Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, mát, kết hợp với thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa. Thùng chứa sản phẩm phải được đậy kín . Vận chuyển cẩn thận.